tieude

Sản phẩm chính:

*** Đồng Thau (Brass) : C3601 -- C3602 -- C3604 , etc. *** Hợp kim nhôm (Aluminium) : A2011 -- A2017 -- A5052 -- A5056 -- A6061 -- A7075 , etc. *** Thép không gỉ (Stainless steel) : SUS303 -- SUS304 -- SUS316 -- SUS416 -- SUS420 -- SUS430 --, etc. ***Thép (steel) : ** Thép dễ gia công (Free cutting steel) : SUM22L -- SUM23 -- SUM24L -- SUM43 , etc. ** Thép hợp kim (Alloy steel) : SCM415 -- SCM420 -- SCM435 -- SCM440 , etc. ** Thép carbon (Carbon steel): S10C -- S15C -- S20C -- S35C -- S45C -- S48C -- S50C --, etc. ** Loại khác (Other Grades): SS400 -- SGD400D -- SW -- SWRCH -- SUP -- SUJ , etc.

Thép dễ gia công

 Thép dễ gia công  (Free Cutting Steel):

 

I. Tổng quan: 

 

 * Tiêu Chuẩn  : JIS G 4808 - 1983

 * Mác thép     : SUM 12, SUM 21, SUM 22, SUM 22L, SUM 23, SUM 23L, SUM 24L, SUM 25, SUM 31, SUM 31L, SUM 32, SUM 41, SUM 42, SUM 43 etc.

 

* Ứng dụng    :Thép dễ cắt gọt steel được sử dụng chủ yếu để sản xuất các bộ phận có yêu cầu về độ chính xác cao về kích thước, bề mặt hoàn thiện cao, nhưng tính chất cơ học thấp, chẳng hạn như trục, bu lông, van, ống lót, chân, phụ kiện, ghế ngồi và máy trục vít, khuôn nhựa, dụng cụ phẫu thuật và nha khoa, một số bộ phận ô tô, xe gắn máy, xe đạp, linh kiên điện tử .v.v.. 

 

II. Phân loại thép dễ gia công 

 

Người ta phân loại thép dễ gia công làm 2 loại:

 

- Loại thép không chứa nguyên tố chì (Lead) : SUM 12, SUM 21, SUM 22, SUM 23, SUM 25, SUM 31, SUM43.

- Loại thép có chứa nguyên tố chì (Lead)       : SUM 22L, SUM 23L, SUM 24L, SUM 31L.

 

III. Thành phần hóa học :

 

            Freecutting

 

 

Liên hệ

Văn Phòng:
+84 28 39 29 10 79
tanviet@tanvietmetal.com
Kho:
+84 28 38 91 25 99
tanviet@tanvietmetal.com

CÔNG TY TNHH KINH DOANH KIM LOẠI TÂN VIỆT